| GÓI CƠ BẢN (5-7ngày) - 950.000đ | GÓI PHỔ THÔNG (5-7 ngày) - 1.500.000đ | GÓI NÂNG CAO (10 ngày) - 4.500.000đ |
| Giấy phép kinh doanh và mã số thuế | Giấy phép kinh doanh và mã số thuế | Giấy phép kinh doanh và mã số thuế |
| Dấu tròn công ty | Dấu tròn công ty | Dấu tròn công ty |
| Đăng bố cáo thành lập lên cổng thông tin Quốc Gia | Đăng bố cáo thành lập lên cổng thông tin Quốc Gia | Đăng bố cáo thành lập lên cổng thông tin Quốc Gia |
| Sau khi có giấy ĐKKD | Sau khi có giấy ĐKKD | |
| Đăng ký hồ sơ khai thuế ban đầu tại Cơ quan thuế | Đăng ký hồ sơ khai thuế ban đầu tại Cơ quan thuế | |
| Thông báo tài khoản ngân hàng tại Cơ quan thuế | Thông báo tài khoản ngân hàng tại Cơ quan thuế | |
| Đăng ký nộp thuế điện tử | Đăng ký nộp thuế điện tử | |
| Bảng hiệu | ||
| Chữ ký số 1 năm | ||
| Dấu chức danh | ||
| Hóa đơn điện tử 300 số |
| STT | Số lượng hóa đơn Mua vào & Bán ra mỗi tháng | Ngành thương mại | Ngành dịch vụ | Ngành xây dựng | Ngành sản xuất |
| 1 | Phát sinh dưới 02 hóa đơn | 400.000đ | 400.000đ | 400.000đ | 400.000đ |
| 2 | Phát sinh dưới 07 hóa đơn | 600.000đ | 600.000đ | 700.000đ | 700.000đ |
| 3 | Phát sinh dưới 15 hóa đơn | 900.000đ | 900.000đ | 1.000.000đ | 1.000.000đ |
| 4 | Phát sinh dưới 30 hóa đơn | 1.200.000đ | 1.200.000đ | 1.300.000đ | 1.400.000đ |
| 5 | Phát sinh dưới 50 hóa đơn | 1.400.000đ | 1.500.000đ | 1.600.000đ | 1.700.000đ |
| 6 | Phát sinh dưới 70 hóa đơn | 1.700.000đ | 1.800.000đ | 2.000.000đ | 2.200.000đ |
| 7 | Phát sinh dưới 100 hóa đơn | 2.000.000đ | 2.200.000đ | 2.400.000đ | 2.500.000đ |
| 8 | Phát sinh dưới 120 hóa đơn | 2.100.000đ | 2.300.000đ | 2.500.000đ | 2.600.000đ |
| 10 | Phát sinh từ 150 hóa đơn trở lên | Liên hệ để nhận giá tốt nhất | Liên hệ để nhận giá tốt nhất | Liên hệ để nhận giá tốt nhất | Liên hệ để nhận giá tốt nhất |